Công ty Cổ phần Môi trường và Công trình Đô thị Huế

Vì môi trường xanh - sạch - đẹp

Công ty Cổ phần Môi trường và Công trình Đô thị Huế

Vì môi trường xanh - sạch - đẹp

Hotline: (0234) 3997799

Hút Hầm Vệ Sinh - Xử Lý Phân Hầm Cầu

Ban hành kèm theo quyết định số 947/QĐ-MTĐT ngày 27 tháng 12 năm 2019.

1. Hút hầm vệ sinh

      1.1. Phạm vi Thành phố Huế

      a. Khu vực Nam Sông Hương:

Chiều dài hút (m)

Đơn giá (đ/chuyến)

Xe Hino 3m3

Xe Hino 4,7m3

≤ 30m

 1.168.000

 1.428.000

>30m và ≤ 40m

 1.229.000

 1.500.000

>40m và ≤ 50m

 1.289.000

 1.573.000

>50m và ≤ 60m

 1.362.000

 1.670.000

>60m và ≤ 70m

 1.447.000

 1.767.000

>70m và ≤ 80m

 1.592.000

 1.948.000

>80m và ≤ 100m

 1.797.000

 

>100m và ≤ 120m

 2.039.000

 

>120m và ≤ 140m

 2.318.000

 

     

    b. Khu vực Bắc Sông Hương:

Chiều dài hút (m)

Đơn giá (đ/chuyến)

Xe Hino 3m3

Xe Hino 4,7m3

≤ 30m

 1.208.000

 1.478.000

>30m và ≤ 40m

 1.269.000

 1.550.000

>40m và ≤ 50m

 1.329.000

 1.623.000

>50m và ≤ 60m

 1.402.000

 1.720.000

>60m và ≤ 70m

 1.487.000

 1.817.000

>70m và ≤ 80m

 1.632.000

 1.998.000

>80m và ≤ 100m

 1.837.000

 

>100m và ≤ 120m

 2.079.000

 

>120m và ≤ 140m

 2.358.000

 

    

 1.2. Khu vực ngoại vi Thành phố Huế:

      a. Phía Nam Sông Hương:

      Đơn giá hút hầm được xác định = đơn giá trong địa bàn Nam Sông Hương + (số km vượt phạm vi x 20.000đ ÷ 30.000đ).

      * Đối với thị xã Hương Thủy:

      + Phường Thủy Dương và Thủy Phương: đơn giá bằng đơn giá hút hầm địa bàn Nam Sông Hương.

      + Các phường, xã còn lại: đơn giá hút hầm được xác định = đơn giá trong địa bàn Nam Sông Hương x 1,1 ÷ 1,2.

      b. Phía Bắc Sông Hương

      Đơn giá hút hầm được xác định = đơn giá trong địa bàn Bắc Sông Hương + (số km vượt phạm vi x 20.000đ ÷ 30.000đ).

      Tùy theo điều kiện địa điểm hút để xác định đơn giá hút hầm vệ sinh ngoại vi Thành phố.

      Các trường hợp địa điểm hút cách Huế 30km trở lên: thực hiện giá thỏa thuận với khách hàng.

      * Ghi chú: Mức tăng, giảm giá cho các trường hợp sau:

      - Khách hàng là các hộ gia đình đăng ký thực hiện nhiều chuyến, từ chuyến thứ 2 giảm giá 15%.

      - Tăng thêm 80.000đ/chuyến đến 100.000đ/chuyến cho các trường hợp khách hàng yêu cầu làm việc ngoài giờ (từ 17h00 về đêm và trước 7h00 sáng).

      - Tăng thêm 40.000đ/chuyến cho trường hợp khách hàng yêu cầu làm việc vào ngày chủ nhật, nếu yêu cầu làm ngoài giờ vào ngày chủ nhật (từ 17h00 về đêm và trước 7h00 sáng) thì tăng thêm 100.000đ/chuyến đến 150.000đ/chuyến.

      - Tăng 180.000đ/chuyến cho các trường hợp khách hàng yêu cầu làm việc vào các ngày lễ, tết.

 2. Xử lý phân hầm cầu

      Đơn giá xử lý phân hầm cầu (đối với các xe của đơn vị ngoài đổ bãi Thủy Phương): 415.000đ/chuyến.

 
Văn bản pháp luật
Cổng thông tin điện tử