Công ty Cổ phần Môi trường và Công trình Đô thị Huế

Vì môi trường xanh - sạch - đẹp

Công ty Cổ phần Môi trường và Công trình Đô thị Huế

Vì môi trường xanh - sạch - đẹp

Hotline: (0234) 3997799

Hút Hầm Vệ Sinh - Xử Lý Phân Hầm Cầu

3/14/2025 11:01:53 AM

Ban hành kèm theo quyết định số  660/QĐ-MTĐT ngày 24 tháng 12 năm 2024.

1. Hút hầm vệ sinh

      1.1. Phạm vi Quận Phú Xuân và Quận Thuận Hóa

      a.1. Khu vực Nam Sông Hương:

Chiều dài hút (m)

Đơn giá (đ/chuyến)

Xe Hino 3m3

Xe Hino 4,7m3

Xe Hino 5.75m3

≤ 30m

 1.514.000

2.195.000 2.195.000

>30m và ≤ 40m

 1.571.000

2.274.000

2.690.000

>40m và ≤ 50m

1.647.000 2.354.000 2.770.000

>50m và ≤ 60m

1.727.000 2.461.000 2.877.000

>60m và ≤ 70m

1.821.000 2.568.000 2.984.000

>70m và ≤ 80m

1.980.000 2.767.000 3.183.000

>80m và ≤ 100m

2.206.000

 

3.393.000

     

    b.1. Khu vực Bắc Sông Hương:

 

Chiều dài hút (m)

Đơn giá (đ/chuyến)

Xe Hino 3m3

Xe Hino 4,7m3

Xe Hino 5.75m3

≤ 30m

 1.554.000

2.245.000 2.661.000

>30m và ≤ 40m

1.621.000 2.324.000 2.740.000

>40m và ≤ 50m

1.687.000 2.404.000 2.820.000

>50m và ≤ 60m

1.767.000 2.511.000 2.927.000

>60m và ≤ 70m

1.861.000 2.618.000 2.927.000

>70m và ≤ 80m

2.020.000 2.817.000 3.233.000

>80m và ≤ 100m

2.246.000

 

3.443.000

*Ghi chú: Xử lý phân hầm cầu bằng công nghệ hóa lý kế hợp sinh học.

 1.2. Khu vực ngoại vi Thành phố Huế:

      a. Phía Nam Sông Hương:

      Đơn giá hút hầm được xác định = đơn giá trong địa bàn Nam Sông Hương + (số km vượt phạm vi x 20.000đ ÷ 30.000đ).

      * Đối với thị xã Hương Thủy:

      + Phường Thủy Dương và Thủy Phương: đơn giá bằng đơn giá hút hầm địa bàn Nam Sông Hương.

      + Các phường, xã còn lại: đơn giá hút hầm được xác định = đơn giá trong địa bàn Nam Sông Hương x 1,1 ÷ 1,2.

      b. Phía Bắc Sông Hương

      Đơn giá hút hầm được xác định = đơn giá trong địa bàn Bắc Sông Hương + (số km vượt phạm vi x 20.000đ ÷ 30.000đ).

      Tùy theo điều kiện địa điểm hút để xác định đơn giá hút hầm vệ sinh ngoại vi Quận Phú Xuân và Quận Thuận Hóa.

      Các trường hợp địa điểm hút cách 30km trở lên: thực hiện giá thỏa thuận với khách hàng.

      * Ghi chú: Mức tăng, giảm giá cho các trường hợp sau:

      - Khách hàng là các hộ gia đình đăng ký thực hiện nhiều chuyến, từ chuyến thứ 2 giảm giá 15%.

      - Tăng thêm 80.000đ/chuyến đến 100.000đ/chuyến cho các trường hợp khách hàng yêu cầu làm việc ngoài giờ (từ 17h00 về đêm và trước 7h00 sáng).

      - Tăng thêm 40.000đ/chuyến cho trường hợp khách hàng yêu cầu làm việc vào ngày chủ nhật, nếu yêu cầu làm ngoài giờ vào ngày chủ nhật (từ 17h00 về đêm và trước 7h00 sáng) thì tăng thêm 100.000đ/chuyến đến 150.000đ/chuyến.

      - Tăng 180.000đ/chuyến cho các trường hợp khách hàng yêu cầu làm việc vào các ngày lễ, tết.

 2. Xử lý phân hầm cầu

      Đơn giá xử lý phân hầm cầu (đối với các xe của đơn vị ngoài đổ bãi Thủy Phương): 580.000đ/chuyến.

 
Tin tức liên quan


Văn bản pháp luật
Cổng thông tin điện tử